QPOS
Cho \(N\) điểm được biểu diễn trên trục \(Ox\), các điểm được đánh số lần lượt từ 1 đến \(N\). Cho \(M\) thao tác mỗi thao tác sẽ có dạng: Gồm một số nguyên \(k\), yêu cầu cần đổi vị trí của tất cả các điểm trong N điểm trên trục \(Ox\) thành vị trí đối xứng của nó với đường thẳng \(x = k\).
Cho \(Q\) truy vấn, mỗi truy vấn sẽ có dạng: Gồm 2 số nguyên \(id\) và \(k\). Với mỗi truy vấn yêu cầu in ra vị trí của điểm thứ \(id\) sau \(k\) thao tác.
Dữ liệu vào từ tệp văn bản QPOS.INP có cấu trúc:
Dòng đầu tiên chứa 3 số nguyên \(N,M,Q (N,M,Q ≤ 10^3)\)
Tiếp theo là \(N\) số nguyên \(x_i\) với \(x_i \)là vị trí của điểm thứ \(i.(x_i≤10^9 ). \)
Tiếp theo là \(M\) dòng, dòng thứ \(i\) có số nguyên \(k\) thể hiện cho thao tác thứ \(M\).
Tiếp theo là \(Q\) dòng, dòng thứ \(i\) gồm 2 số nguyên \(id\) \(k\) thể hiện cho truy vấn thứ \(i.(id ≤ N,k ≤ M).\)
Kết quả ghi vào tệp QPOS.OUT có cấu trúc:
- Gồm Q dòng, với mỗi truy vấn, yêu cầu in ra đáp án cho truy vấn đó.
Sample Input
4 3 5
3 2 -1 -4
2
4
1
2 1
2 2
2 3
4 1
3 2
Sample Output
2
6
-4
8
3
Giải thích
Vị trí của các điểm sau lần thay đổi thứ nhất là: 1 2 5 8
Vị trí của các điểm sau lần thay đổi thứ hai là: 7 6 3 0
Vị trí của các điểm sau lần thay đổi thứ ba là: -5 -4 -1 2
Comments